Với đặc tính tuyệt vời, thanh cacbua được sử dụng rộng rãi trong ngành công cụ cắt, chẳng hạn như máy nghiền cuối, máy khoan, mũi doa, dụng cụ phay, v.v.
1, Thanh cacbua thiêu kết (Blanks)
2, Thanh cacbua nối đất đến h6 (hoặc bất kỳ dung sai yêu cầu nào)
3, Thanh cacbua Chamfer (một hoặc cả hai đầu)
4, Thanh cacbua có lỗ thẳng đơn (đùn)
5, Thanh cacbua có lỗ thẳng gấp đôi
6, Thanh cacbua có lỗ xoắn ốc
Chúng tôi cung cấp một loạt các loại và kích cỡ của thanh cacbua để đáp ứng bất kỳ ứng dụng nào của bạn. Chất lượng vật liệu WC, dịch vụ của chúng tôi và giá cả cạnh tranh sẽ được đảm bảo, để tăng năng suất của bạn và kiểm soát chi phí. Chúng tôi là sự lựa chọn đúng đắn!
Unground | Mặt đất h6 | TK | Tol. | D | Tol. | L | một | |
D | Tol. | |||||||
6,3 | + 0,3 / 0 | 6.0 | 1,5 | 0 / -0,20 | 0,80 | ± 0,15 | 330 | 0,15 |
7.3 | 7,0 | 1,5 | 0,80 | 0,15 | ||||
8.3 | 8,0 | 2.6 | 0 / -0.30 | 1,00 | 0,15 | |||
9,3 | 9.0 | 2.6 | 1,00 | 0,20 | ||||
10,3 | 10,0 | 2.6 | 1,00 | 0,20 | ||||
11.3 | + 0,4 / 0 | 11.0 | 3,5 | 1,20 | 0,28 | |||
12.3 | 12,0 | 3,5 | 1,20 | 0,30 | ||||
13.3 | 13,0 | 3,5 | 1,20 | 0,34 | ||||
14.3 | 14.0 | 5.0 | 1,50 | 0,37 | ||||
15.3 | 15.0 | 5.0 | 1,50 | 0,40 | ||||
16.3 | 16.0 | 5.0 | 1,50 | ± 0,20 | 0,40 | |||
17.3 | + 0,5 / 0 | 17,0 | 6.2 | 2,00 | 0,47 | |||
18.3 | 18,0 | 6.2 | 2,00 | 0,50 | ||||
19.3 | 19,0 | 6.2 | 2,00 | 0,50 | ||||
20.3 | 20.0 | 6.2 | 0 / -0,40 | 2,00 | ± 0,30 | 0,50 |
<span color: # 333333; "=" "style =" box-sizing: Border-box; cỡ chữ: 11pt; ">
Thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Chờ đợi yêu cầu vui lòng của bạn.
Trân trọng
TUYỆT VỜI